CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ TRƯỜNG GIANG
[smartslider3 slider="2"]

Author: admin

Khởi động từ 3RH/ 3TH – Sirius Siemens Contactor Relay

3RH/3TH – 4 pole/ 8 pole/ 10 pole -3RH1122/ 3TH4

3RH1 Contactor Relay 4 và 8 pole
3RH1122_ContactorRelay_150x150
3RH1122

Dòng làm việc định mức Ie/AC-15/AC-14 tại 230V :   6A
Điện áp định mức :  600V AC 1NO+1NC
Điện áp cách điện định mức Ui:  690V
Điện  áp chịu đựng xung định mức  Uimp: 6Kv
Điện áp điều khiển định mức:
– Hoạt động AC  50/60Hz:  24V; 110V; 230V
– Hoạt động DC, điện áp cuộn dây DC: 24V ; 110V; 220V DC
Tiếp điểm chính: 2NO+2NC; 3NO+1NC; 4NO
Tiếp điểm phụ: 2NO+2NC; 3NO+1NC; 4NO
Tiêu chuẩn: EN 60947-1; EN 60947-5-1 Appendix L; ZH 1/457; EN 60947-5-4, thiết kế đầu cực nối tuân thủ tiêu chuẩn EN 50011

  • Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979
3RH1 Contactor Relay 4 và 8 pole
3TF43_AC
3TF43_AC

Dòng làm việc định mức Ie/AC-15/AC-14: 10A (tại 230V) ; 6A (tại 400V); 4A (tại 500V) ; 2A (tại 690V)
Điện áp định mức :  600V AC, 600V DC
Điện áp cách điện định mức Ui:  690V
Điện  áp chịu đựng xung định mức  Uimp: 8Kv
Điện áp điều khiển định mức:
– Hoạt động AC  50/60Hz:  24V; 110V; 230V
– Hoạt động DC, điện áp cuộn dây DC: 24V ; 110V; 220V DC
Tiếp điểm: 10 NO; 9NO+1NC; 8NO+2NC; 6NO+2NC+1No+1Nc; 6NO+4NC; 5NO+5NC; 4NO+4NC+1No+1Nc
Tiêu chuẩn: EN 60947-1; EN 60947-5-1 Appendix L; ZH 1/457; EN 60947-5-4, thiết kế đầu cực nối tuân thủ tiêu chuẩn EN 50011

  • Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979

Khởi động từ 3RT/ 3TF6- Sirius Siemens Contactor công suất

3RT/3TF6 – Size s00/ s0/ s2/ s3/ s6/ s10/ s12/ s14

3RT1 size S00/ S0/ S2
 

3RT101_S00

 

3RT102_S0_contactor

 

3RT103_S2

Kích cỡ Size S00 Size S0 Size S2
Kiểu 3RT2015; 3RT2016; 3RT2017 3RT2023; 3RT2024; 3RT2025; 3RT2026 3RT2027; 3RT2028 3RT2036; 3RT2037; 3RT2038
Dòng tải: Ie/AC/DC- 3/400V (A) 7 – 9 – 12 9 – 12 – 17 – 25 32 – 40 – 50
Công suất tải: AC-3/400V -50Hz, Tu đến 60oC (kW) 3 – 4 – 5.5 4 – 5.5 – 7.5 – 11 15 – 18.5 – 22

Phụ kiện lắp thêm: 

  • Tiếp điểm phụ
  • Bộ triệt quá áp
  • Khóa liện động
  • 3RH2911
  • 3RT2916
  • 3RA2912-2H
  • 3RH2911
  • 3RT2926
  • 3RA2924-2A/-2B
  • 3RH2911
  • 3RT2926/36
  • 3RA2924-2A/-2B
Relay bảo vệ quá tải sử dụng 3RU2116; 3RB2016; 3RB2116 3RU2126; 3RB2026; 3RB2126 3RU2136; 3RB2036; 3RB2136
  • Sử dụng cho điện áp AC , DC
  • Tiêu chuẩn:  IEC 60947-1, EN 60947-1, IEC 60947-4-1, EN 60947-4-1
  • Số lần đóng ngắt : 200,000 lần
Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979
3RT1 size S3/ S6/ S10
 

3RT104_S3

 

3RT105_S6_contactor

 

3RT106_S10_contactor

Kích cỡ Size S3 Size S6 Size S10
Kiểu 3RT2044; 3RT2045; 3RT2046 3R1054; 3RT1055; 3RT1056 3RT1064; 3RT1065; 3RT1066; 3RT1075; 3RT1076
Dòng tải: Ie/AC/DC-3/400V (A) 65 -80 – 95 115 – 150 – 185 255 – 265 – 300-400
Công suất tải: AC-3/400V -50Hz, Tu đến 60oC (kW) 30 – 37 – 45 55 – 75 – 90 110 – 132 – 160

Phụ kiện lắp thêm: 

  • Tiếp điểm phụ
  • Bộ triệt quá áp
  • Khóa liện động
  • 3RH2921
  • 3RT2926/36
  • 3RA2924-2A/-2B
  • 3RH2921
  • 3RT2956-1C
  • 3RA2954-2A
  • 3RH2921
  • 3RT2956-1C
  • 3RA2954-2A
Relay bảo vệ quá tải sử dụng 3RU2146; 3RB2046; 3RB2146 3RB2056; 3RB2156 3RB2066; 3RB2166
  • Sử dụng cho điện áp AC , DC
  • Tiêu chuẩn:  IEC 60947-1, EN 60947-1, IEC 60947-4-1, EN 60947-4-1
  • Số lần đóng ngắt : 200,000 lần
Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979
3RT1 size S12 và 3TF6 (vacuum contactor) size S14
 

3RT1075-3RT1076-Size-S12

3TF68-3TF69-Size-S14

Kích cỡ Size S12 Size 14
Kiểu 3RT1075; 3RT1076 3TF68; 3TF69
Dòng tải: Ie/AC-3/400V (A) 400 – 500 630 – 820
Công suất tải: AC-3/400V -50Hz, Tu đến 60oC (kW) 200 – 250 335 – 450

Phụ kiện lắp thêm: 

  • Tiếp điểm phụ
  • Bộ triệt quá áp
  • Khóa liện động
  • 3RH29211
  • 3RT2956-1C
  • 3RA2954-2A
  • 3TY7563
  • 3TX7572
  • 3TX7686-1A
Relay bảo vệ quá tải sử dụng 3RU2146; 3RB2046; 3RB2146 3RB2056; 3RB2156
  • Sử dụng cho điện áp AC , DC
  • Tiêu chuẩn:  IEC 60947-1, EN 60947-1, IEC 60947-4-1, EN 60947-4-1
  • Số lần đóng ngắt : 200,000 lần
Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979

DỊCH VỤ ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI TRUONGGIANG JSC

DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI

CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP CHÍNH HÃNG

Đơn vị nhập nhẩu và cung cấp các thiết bị điện công nghiệp đảm bảo chất lượng như : Các thiết bị SIEMENS, thiết bị điện hạ thế – đo lường, và các thiết bị khác…

Tham khảo thêm các sản phẩm tại đây

CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ, BẢNG ĐIỆN PHÂN PHỐI VÀ ĐIỀU KHIỂN

– Tủ nguồn chính: Main Switch Board với các tủ module đến 6300A

Thiết kế và lắp đặt tiêu chuẩn bao gồm:

+ Hệ thống nguồn cung cấp từ điện lực;

+ Các hệ thống nguồn phát chạy nền (prime power)/hoặc dự phòng (stand-by power);

+ Tích hợp (tùy chọn) hệ thống chuyển nguồn tự động (ATS).

+ Hệ thống coupling / by pass (nếu có);

+ Hệ thống đo đếm, bảo vệ;

+ Tích hợp (tùy chọn) hệ thống giám sát quản lý năng lượng điện, có / hoặc không có kết nối mạng cục bộ thông qua hệ thống SCADA, BMS,…

+ Tích hợp (tùy chọn) cảnh báo/ điều khiển từ xa qua mạng không dây GSM/CDMA/GPRS,… (có kết hợp Safety Access Zone Interlock để đảm bảo an toàn vận hành)

– Tủ hòa đồng bộ cho máy phát điện: Synchronizing panel sử dụng cho máy phát Diessel
Thiết kế và lắp đặt tham chiếu theo tiêu chuẩn của Hiệp Hội Phát Điện Thế giới EGSA.

– Tủ chuyển nguồn tự động ATS (đến 6300A):
Thiết kế và lắp đặt tiêu chuẩn theo Type A/ hoặc Type B.

– Tủ điều khiển bù công suất phản kháng (APFR):
Thiết kế và lắp đặt tiêu chuẩn, có / hoặc không có mạch lọc sóng hài.

– Tủ điều khiển motor: đặt các vị trí phân tán (decentralized panel) hoặc tập trung (MCC panel)
Thiết kế và lắp đặt theo tiêu chuẩn:
+ Hệ thống Load Feeder và các thiết bị đo đếm bảo vệ;
+ Điều khiển bằng tay hoặc tự động bằng PLC/OPLC; 
+ Có hoặc không có biến tần (Inverter);
+ Tích hợp (tùy chọn) hệ thống giám sát hoạt động và thu thập dữ liệu.
+ Tích hợp (tùy chọn) cảnh báo/ điều khiển từ xa qua mạng không dây GSM/CDMA/GPRS,…

– Tủ Control, Alarm & Annunciator : sử dụng cho các trạm phát điện(Power Substation) 
Thiết kế , lắp đặt theo tiêu chuẩn và phù hợp theo yêu cầu cho từng ứng dụng cụ thể.

THÔNG TIN LIÊN HỆ – HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

THÔNG TIN LIÊN HỆ – HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

Quý khách hàng, vui lòng liên hệ văn phòng Chi nhánh Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Thiết Bị Trường Giang
Address:  Số 18B, ngõ 668 dường Lạc Long Quân, Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Hotline:091.393, 6879 or 0902.244.979/ zalo : 0902.244.979
Email: kien.bt@truonggiangjsc.com or btkien.tn@gmail.com    
Website: www.truonggiangjsc.com

Địa chỉ trên google map :

GIỚI THIỆU VỀ TRUONGGIANG JSC

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ TRƯỜNG GIANG- TRUONGGIANG JSC

Công ty Cổ phần Công Nghệ thiết Bị Trường Giang là nhà cung cấp giải pháp và thiết bị trong lĩnh vực ,kỹ đo lường, điều khiển, tự động hóa,….

Được thành lập năm 2010 với các lĩnh vực hoạt động như sau:

  • Kinh doanh thiết bị điện công nghiệp.
  • Tư vấn thiết kế, sản xuất lắp ráp các loại tủ bảng điện dân dụng, công nghiệp bao gồm: Tủ phân phối hạ thế, tủ tụ bù, tủ ats, tủ trung thế, tủ điều khiển biến tần, tủ điều kiển động cơ MCC, tủ điều khiển PLC scada…Tư vấn, lắp đặt, cài đặt, lập trình, bảo trì sửa chữa hệ thống điện, hệ thống điều khiển, đo lường.

TRUONG GIANG JSC là nhà nhập khẩu, các các sản phẩm EU như Rosemount, Asco, Buschjost, Burkert,  Siemens, P&F, Omron, Yaskawa vv

Với đội ngũ kỹ sư giỏi về chuyên môn, nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa, TRUONG GIANG JSC  sẽ mang đến cho khách hàng “Sản phẩm chất lượng, Giải pháp kỹ thuật hiệu quả,  Dịch vụ hậu mãi tốt nhất, Thời gian giao hàng nhanh nhất”.

3RV – Phụ kiện

Phụ kiện cho 3RV, tiếp điểm phụ

3RV1901Khối tiếp điểm phụ
Số tiếp điểm: 1CO; 1NO+1NC; 2NO hoặc 2NO+2NC (loại lắp bên hông)
Khả năng mang dòng định mức Ie (AC-15) cho loại 1CO: 3A /230V hoặc 1NO+1NC
và 2NO: 0.5A/230V
Điện áp định mức 600V AC
Loại lắp phía trước và bên hông
Loại CB sử dụng Size S00; S0; S2; S3
3RV1921-1MKhối tiếp điểm tín hiệu
Chỉ báo trạng thái TRIP và  ngắn mạch
Số tiếp điểm: 1NO+1NC/1NO+1NC
Khả năng mang dòng định mức Ie (AC-15) cho loại  1CO / 1NO+1NC / 2NO và 2NC: 4A /230V
Điện áp định mức 600V AC
Loại lắp bên hông
Loại CB sử dụng Size S0; S2; S3
Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979

Phụ kiện cho 3RV, cuộn cắt

3RV1902Cuộn cắt điều khiển từ xa (Shunt trip)
Điện áp cung cấp Us:         20 … 24V/ 90…110V/ 200…240V/ 350…415V AC
(50/60Hz,100% ON) hoặc loại  20…70V/70…190V/ 190…330V/ 330…500V AC/DC 5 Sec ON
Công suất tiêu thụ (VA/ W):  Khi tác động với điện áp AC là 20.2/13 và DC là 13…80
Điện áp đáp ứng (V):  0.7 … 1.1 x Us
Loại lắp bên hông
Loại CB sử dụng Size S00; S0; S2; S3
3RV1902Khối tiếp điểm tín hiệu
Chỉ báo trạng thái TRIP và  ngắn mạch
Số tiếp điểm: 1NO+1NC/1NO+1NC
Khả năng mang dòng định mức Ie (AC-15) cho loại  1CO / 1NO+1NC / 2NO và 2NC: 4A /230V
Điện áp định mức 600V AC
Loại lắp bên hông
Loại CB sử dụng Size S0; S2; S3
Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979

Phụ kiện lắp đặt cho 3RV

3RA1921Đầu nối liên kết giữa CB và contactor
Size contactor                       Size CB
S00                                         S00
S00                                         S0
S2                                           S2
S3                                           S3
3RV1926Tay xoay nối dài
Dùng lắp đặt trên cửa tủ điện
Loại CB sử dụng Size S0; S2; S3
Màu đen hoặc đỏ/vàng
Chiều dài trục xoay:  130/330 mm
Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979

3RV BỘ BẢO VỆ MOTOR

3RV1/ 3RV2, Size S00 (Loại bảo vệ motor/ starter)

Dòng định mức In :  0.16… 12A ở điện áp 400V AC tương ứng dãy công suất motor từ 0.04kW đến 5.5kW
Điện áp hoạt động định mức Ue :    690V AC
Tần số định mức: 50/60Hz
Relay bảo vệ kiểu từ nhiệt
Dòng cắt tức thời Ii = 13 x In
Dòng cắt ngắn mạch Icu tại điện áp 400V AC : 50/100kA
Cấp độ ngắt :  CLASS 10, CLASS 20
Độ rộng thiết bị: 45mm
Ứng dụng: bảo vệ hệ thống, bảo vệ motor
Tiêu chuẩn: IEC 60947-1, EN 60947-1 (VDE 0660 Part 100) ; IEC 60947-2, EN 60947-2 (VDE 0660 Part 101) ; IEC 60947-4-1, EN 60947-4-1 (VDE 0660 Part 102)
Kiểu “Tăng độ an toàn” bảo vệ EEx e tương ứng ATEX directive 94/9/EC thích hợp bảo vệ quá tải cho motor loại chống nổ.
Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979

3RV1/ 3RV2, Size S0 (Loại bảo vệ motor/ starter)

Dòng định mức In :  0.16… 25A ở điện áp 400V AC tương ứng dãy công suất motor từ 0.04kW đến 11kW
Điện áp hoạt động định mức Ue :    690V AC
Tần số định mức: 50/60Hz
Relay bảo vệ kiểu từ nhiệt
Dòng cắt tức thời Ii = 13 x In
Dòng cắt ngắn mạch Icu tại điện áp 400V AC : 50/100kA
Cấp độ ngắt :  CLASS 10, CLASS 20
Độ rộng thiết bị: 45mm
Ứng dụng: bảo vệ hệ thống, bảo vệ motor
Tiêu chuẩn: IEC 60947-1, EN 60947-1 (VDE 0660 Part 100) ; IEC 60947-2, EN 60947-2 (VDE 0660 Part 101) ; IEC 60947-4-1, EN 60947-4-1 (VDE 0660 Part 102)
Kiểu “Tăng độ an toàn” bảo vệ EEx e tương ứng ATEX directive 94/9/EC thích hợp bảo vệ quá tải cho motor loại chống nổ.
Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979

3RV1/ 3RV2, Size S2 (Loại bảo vệ motor/ starter)

Dòng định mức In :  16… 50A ở điện áp 400V AC tương ứng dãy công suất motor từ 7.5kW đến 22kW
Điện áp hoạt động định mức Ue :    690V AC
Tần số định mức: 50/60Hz
Relay bảo vệ kiểu từ nhiệt
Dòng cắt tức thời Ii = 13 x In
Dòng cắt ngắn mạch Icu tại điện áp 400V AC : 50/100kA
Cấp độ ngắt :  CLASS 10, CLASS 20
Độ rộng thiết bị: 55mm
Ứng dụng: bảo vệ hệ thống, bảo vệ motor
Tiêu chuẩn: IEC 60947-1, EN 60947-1 (VDE 0660 Part 100) ; IEC 60947-2, EN 60947-2 (VDE 0660 Part 101) ; IEC 60947-4-1, EN 60947-4-1 (VDE 0660 Part 102)
Kiểu “Tăng độ an toàn” bảo vệ EEx e tương ứng ATEX directive 94/9/EC thích hợp bảo vệ quá tải cho motor loại chống nổ.
Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979

3RV1/ 3RV2, Size S3 (Loại bảo vệ motor/ starter)

Dòng định mức In :  24… 100A ở điện áp 400V AC tương ứng dãy công suất motor từ 18.5kW đến 45kW
Điện áp hoạt động định mức Ue :    690V AC
Tần số định mức: 50/60Hz
Relay bảo vệ kiểu từ nhiệt
Dòng cắt tức thời Ii = 13 x In
Dòng cắt ngắn mạch Icu tại điện áp 400V AC : 50/100kA
Cấp độ ngắt :  CLASS 10, CLASS 20
Độ rộng thiết bị: 70mm
Ứng dụng: bảo vệ hệ thống, bảo vệ motor
Tiêu chuẩn: IEC 60947-1, EN 60947-1 (VDE 0660 Part 100) ; IEC 60947-2, EN 60947-2 (VDE 0660 Part 101) ; IEC 60947-4-1, EN 60947-4-1 (VDE 0660 Part 102)
Kiểu “Tăng độ an toàn” bảo vệ EEx e tương ứng ATEX directive 94/9/EC thích hợp bảo vệ quá tải cho motor loại chống nổ.
Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979

3RV14/ 3RV24, Size S0 (Loại bảo vệ biến thế)

Dòng định mức In :  16… 50A ở điện áp 400V AC tương ứng dãy công suất motor từ 7.5kW đến 22kW
Điện áp hoạt động định mức Ue :    690V AC
Tần số định mức: 50/60Hz
Relay bảo vệ kiểu từ nhiệt
Dòng cắt tức thời Ii = 20 x In
Dòng cắt ngắn mạch Icu tại điện áp 400V AC : 50/100kA
Cấp độ ngắt :  CLASS 10, CLASS 20
Độ rộng thiết bị: 45mm
Ứng dụng: bảo vệ hệ thống, bảo vệ motor
Tiêu chuẩn: IEC 60947-1, EN 60947-1 (VDE 0660 Part 100) ; IEC 60947-2, EN 60947-2 (VDE 0660 Part 101) ; IEC 60947-4-1, EN 60947-4-1 (VDE 0660 Part 102)
Kiểu “Tăng độ an toàn” bảo vệ EEx e tương ứng ATEX directive 94/9/EC
Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979

3RV14/ 3RV24, Size S2 (Loại bảo vệ biến thế)

Dòng định mức In :  24… 100A ở điện áp 400V AC tương ứng dãy công suất motor từ 18.5kW đến 45kW
Điện áp hoạt động định mức Ue :    690V AC
Tần số định mức: 50/60Hz
Relay bảo vệ kiểu từ nhiệt
Dòng cắt tức thời Ii = 20 x In
Dòng cắt ngắn mạch Icu tại điện áp 400V AC : 50/100kA
Cấp độ ngắt :  CLASS 10, CLASS 20
Độ rộng thiết bị: 55mm
Ứng dụng: bảo vệ hệ thống, bảo vệ motor
Tiêu chuẩn: IEC 60947-1, EN 60947-1 (VDE 0660 Part 100) ; IEC 60947-2, EN 60947-2 (VDE 0660 Part 101) ; IEC 60947-4-1, EN 60947-4-1 (VDE 0660 Part 102)
Kiểu “Tăng độ an toàn” bảo vệ EEx e tương ứng ATEX directive 94/9/EC
Giá : Vui lòng liên hệ 091.393.6879 – 0902.244.979